Công khai chất lượng giáo dục, CSVC, CBGV thông tư 36 năm học 2019 - 2020

Đăng lúc: 15:38:30 21/01/2021 (GMT+7)

 Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG MINH
 
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Tiểu học Quảng Minh  năm học 2020 - 2021
STT
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
 
I
 
Điều kiện tuyển sinh
Theo kế hoạch chung của phòng Giáo dục & Đào tạo thành phố Sầm Sơn, tuyển 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn xã Quảng Minh. Thời gian tuyển sinh từ ngày 2/7/2020 đến ngày 20/7/2020
 
 
II
 
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
 
Thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2006 đối với lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5.Chương trình giáo dục phổ thông 2006, chuyên môn xây dựng và thực hiện kế hoạch giáo dục đối với lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5 theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh theo hướng dẫn tại Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH ngày 03/10/2017 của Bộ GDĐT.
 Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT (Chương trình giáo dục phổ thông 2018) đối với lớp 1;
 
 
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
Giáo viên chủ nhiệm lớp và cha mẹ học sinh thường xuyên liên hệ để cùng chăm lo việc học tập của con em. Tổ chức họp CMHS  định kì ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa giáo viên, học sinh và phụ huynh, xây dựng qui chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục học sinh.
-Thông qua Nội qui, Qui chế, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định về quyền lợi, nghĩa vụ của học sinh, của cha mẹ học sinh trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục ( nhà trường, gia đình, xã hội ). Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình.
- Học sinh có thái độ tích cực học tập, tu dưỡng và rèn luyện.
- Trung thực trong học tập, không có thái độ gian lận trong kiểm tra.
 
 
IV
 
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động hỗ trợ học tập cho học sinh: giáo dục kĩ năng sống, bảo vệ môi trường, múa, hát, TDTT phát triển thể lực cho học sinh. Học sinh có hoàn cảnh khó khăn được mượn sách giáo khoa trong trường, học sinh nghèo khó khăn đặc biệt được tặng 1 áo.
 
 
 
V
 
 
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
Kết quả đạt được trong năm học: 2020 - 2021
Môn học
Tỉ lệ %
T Việt
Toán
Khoa học
Lịch sử& Địa lí
Tiếng Anh
HTT
184= 42%
242=55%
220=50.1%
211=48%
286=65%
HT
253= 57.6%
197=44.6
219=49.9%
288=52%
53= 35%
CHT
2=0,4%
2=0.4 %
0
0
0
Kết quả về năng lực, phẩm chất:
Nội dung đánh giá
Tốt
Đạt
    Cần
cố gắng
Phẩm chất
Chăm học, chăm làm
295= 67%
144=33%
0
 
Tự tin, trách nhiệm
295= 67%
144=33%
0
 
Trung thực, kỉ luật
316=72%
123=28%
0
 
Đoàn kết, yêu thương
320= 73%
119=27%
0
Năng lực
Tự phục vụ, tự quản
290=66%
149= 34%
0
 
Hợp tác
286= 65%
153=35%
0
 
Tự học và giải quyết vấn đề.
277=63%
162=37%
0
 
        - Học sinh lên lớp : 99,5%
        - Học sinh hoàn thành CTTH 100%
         - Học sinh khen thưởng nhà trường: 263 em= 60%. Trong đó học sinh hoàn thành xuất sắc các nội dung học tập và rèn luyện là 53 em = 20,1%, HS có thành tích học tập một môn học, phẩm chất và năng lực 210 em = 39,9%.
 
 
 
VI
 
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
Trường sẽ phối hợp với chính quyền địa phương để duy trì sĩ số học sinh theo học trong năm tại trường.
 
 
 
Quảng Minh, ngày 05 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
                    Nguyễn Văn Ninh
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG MINH
 
 
 
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, cuối năm học 2019 - 2020
-Đơn vị: học sinh
STT
Nội dung
Tổng số
Chia ra theo khối lớp
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
I
Tổng số học sinh
417
107
116
76
58
60
II
Số học sinh học 2 buổi/ngày
417
107
116
76
58
60
III
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất
417
107
116
76
58
60
1
Năng lực
417
107
116
76
58
60
1.1
Tự phục vụ, tự quản
417
107
116
76
58
60
 
Tốt(tỷ lệ so với tổng số)
259=62.1
51=47.7
69=59.5
58=76.3
42=72.4
39=65
 
Đạt(tỷ lệ so với tổng số)
158=37.9
56=52.3
47=40.5
18=23.7
16=27.6
21=35
 
Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
1.2
Hơp tác
417
107
116
76
58
60
 
Tốt(tỷ lệ so với tổng số)
274= 65.8
58=54.2
74=63.8
58=76.3
43=74.1
41=68.3
 
Đạt(tỷ lệ so với tổng số)
143=34,2
49=45.8
42=36.2
17=22.4
15=25.9
19=31.7
 
Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
1.3
Tự học và giải quyết vấn đè
417
107
116
76
58
60
 
Tốt(tỷ lệ so với tổng số)
173=41,5
34=31.8
55=47.4
19=25
33=56.9
32=53.3
 
Đạt(tỷ lệ so với tổng số)
244=58,5
73=68.2
61=52.6
57=75
25=43.1
28=46.7
 
Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
2
Phẩm Chất
417
107
116
76
58
60
2.1
Chăm học, chăm làm
417
107
116
76
58
60
 
Tốt(tỷ lệ so với tổng số)
286= 68.6
58=54.2
84=72.4
58=76.3
41=70.7
45=75
 
Đạt(tỷ lệ so với tổng số)
131=31.4
49=45.8
32=27.6
18=23.7
17=29.3
15=25
 
Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
 
Tự tin, trách nhiệm
417
107
116
76
58
60
 
Tốt(tỷ lệ so với tổng số)
253=60.7
28=26.2
91=78.4
52=68.4
40=69
42=70
 
Đạt(tỷ lệ so với tổng số)
164=39.3
79=73.8
25=21.6
24=31.6
18=31
18=30
 
Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
 
Trung thực, kỷ luật
417
107
116
76
58
60
 
Tốt(tỷ lệ so với tổng số)
304=73
58=54.2
90=77.6
68=89.5
43=74.1
45=75
 
Đạt(tỷ lệ so với tổng số)
113=27
49=45.8
26=22.4
8=10.5
15=25.9
15=25
 
Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
 
Đoàn kết, yêu thương
417
107
116
76
58
60
 
Tốt(tỷ lệ so với tổng số)
330=79.1
68=63.6
96=82.8
68=89.5
46=79.3
52=86.7
 
Đạt(tỷ lệ so với tổng số)
87=20.9
39=36.4
20=17.2
8=10.5
12=20.7
8=13.3
 
Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
IV
Số học sinh chia theo kết quả học tập
417
107
116
76
58
60
1
Tiếng Việt
417
107
116
76
58
60
 
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
170= 40,8
48=44.86
53=45.69
26=34.21
22=37.93
21=35
 
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
243=58.3
55= 51.44
63=54.31
50=65.79
36=62.07
39=65
 
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
4= 0,9
4=3.7
0
0
0
0
2
Toán
417
107
116
76
58
60
 
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
251= 60.2
62=57.94
85=73.28
50=65.79
24=41.38
30=50
 
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
166=39.8
45=42.06
31=26.72
26=34.21
34=58.62
30=50
 
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
 
0
0
0
0
0
3
Khoa học
118
 
 
 
58
60
 
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
53=45
 
 
 
15=25.86
38=63.33
 
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
65=55
 
 
 
43=74.14
22=36.67
 
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
4
Lịch sử và Địa lí
118
 
 
 
58
60
 
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
50=42.4
 
 
 
15=25.86
35=58.33
 
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
68=57.6
 
 
 
43=74.14
25=41.67
 
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
5
Tiếng Anh
194
 
 
76
58
60
 
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
94=48.5
 
 
27=35.53
32=55.17
35=58.33
 
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
100=51.5
 
 
49=64.47
26=44.83
25=41.67
 
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
6
Đạo đức
417
107
116
76
58
60
 
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
275=66
64=59.81
70=60.34
55=72.37
40=68.97
46=76.67
 
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
142=34
43=40.19
46=39.66
21=27.63
18=31.03
14=23.33
 
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
7
Tự nhiên và Xã hội
299=
107
116
76
 
 
 
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
156=52.2
50=46.73
54=46.55
52=68.42
 
 
 
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
143=47.8
57=53.27
62=53.45
24=31.58
 
 
 
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
8
Âm nhạc
417
107
116
76
58
60
 
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
229= 55
37=34.58
74=63.79
49=64.47
30=51.72
39=65
 
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
188=45.
70=65.42
42=36.21
27=35.53
22=37.93
21=35
 
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
9
Mĩ thuật
417
107
116
76
58
60
 
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
187=44,9
37=34.58
47=40.52
42=55.26
31=53.45
30=50
 
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
230=55.1
70=65.42
69=59.48
34=44.74
27=46.55
30=50
 
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
10
Thủ công (Kỹ thuật)
417
107
116
76
58
60
 
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
220=52.7
43=40.19
57=49.14
49=64.47
32=55.17
39=65
 
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
197=47.3
64=59.81
59=50.86
27=35.53
26=44.83
21=35
 
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
11
Thể dục
417
107
116
76
58
60
 
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
257= 61.7
53=49.53
70=60.34
52=68.42
40=68.97
42=70
 
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
160=38.3
54=50.47
46=39.66
24=31.58
18=31.03
18=30
 
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
V
Tổng hợp kết quả cuối năm
417
107
116
76
58
60
1
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
99.1
96.3
100%
 
100%
 
100%
 
100%
 
a
Trong đó:
Học sinh được khen thưởng cấp trường
(tỷ lệ so với tổng số)
242= 58.0
63= 58.9
71=61.2
43= 56.7
29= 50
36=60
b
Học sinh được cấp trên khen thưởng
(tỷ lệ so với tổng số)
0,9
0
0
0
0
4= 6.6
2
Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
0.9
4.7
0
0
0
0
                                              
 
Quảng Minh, ngày 01 tháng 8 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
                     Nguyễn Văn Ninh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG MINH
 
 
                                                              THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Tiểu học Quảng Minh năm học 2020 - 2021
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
I
Số phòng học/số lớp
12/14
Số m2/học sinh
II
Loại phòng học
 
-
1
Phòng học kiên cố
12
1,5m2/học sinh
2
Phòng học bán kiên cố
0
-
3
Phòng học tạm
0
-
4
Phòng học nhờ, mượn
0
-
III
Số điểm trường lẻ
0
-
IV
Tổng diện tích đất (m2)
6828,2 m2
22.2m2/1 hs
V
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
3500 m2
11,4 m2/1 hs
VI
Tổng diện tích các phòng
 
 
1
Diện tích phòng học (m2)
50 m2
1,5 m2/1 hs
2
Diện tích thư viện (m2)
     50 m2
0,16 m2/1 hs
3
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
 
 
4
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
50m2
 
5
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
 
 
6
Diện tích phòng học tin học (m2)
 
 
7
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
50 m2
 
8
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
 
 
9
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
25 m2
 
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
28
Số bộ/lớp
1
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
 
 
1.1
Khối lớp 1
3
3/3
1.2
Khối lớp 2
3
3/3
1.3
Khối lớp 3
3
3/3
1.4
Khối lớp 4
2
2/2
1.5
Khối lớp 5
2
2/2
2
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
 
 
2.1
Khối lớp 1
 
 
2.2
Khối lớp 2
 
 
2.3
Khối lớp 3
 
 
2.4
Khối lớp 4
 
 
2.5
Khối lớp 5
 
 
VIII
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
3
Số học sinh/bộ
IX
Tổng số thiết bị dùng chung khác
6
Số thiết bị/lớp
1
Ti vi
01
 
2
Cát xét
0
 
3
Đầu Video/đầu đĩa
01
 
4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
02
 
5
Thiết bị khác…
02
 
6
…..
 
 
 
 
Nội dung
Số lượng (m2)
X
Nhà bếp
0 m2
XI
Nhà ăn
0 m2
 
 
Nội dung
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
Số chỗ
Diện tích
bình quân/chỗ
XII
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
0 m2
0
0 hs/chỗ
XIII
Khu nội trú
0
 
 
 
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh
 
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
4
 
4
 
0,16 m2/hs
2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
 
 
 
 
 
(*Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGĐT ngày 31/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).                                              
 
 
 
Không
 
 
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
 
 
 
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
 
 
 
XVII
Kết nối internet
x
 
 
 
XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường
x
 
 
 
XIX
Tường rào xây
x
 
 
 
Quảng Minh, ngày 01 tháng 8 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
                     Nguyễn Văn Ninh
                                             
 
 
Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG MINH
 
 
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của Trường TiÓu học Quảng Minh, cuối năm học 2020 – 2021
 
STT
Nội dung
Tổng số
Trình độ đào tạo
Hạng chức danh nghề nghiệp
Chuẩn nghề nghiệp
TS
ThS
ĐH
TC
Dưới TC
Hạng IV
Hạng III
Hạng II
Xuất sắc
Khá
Trung bình
Kém
 
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
 nhân viên
24
 
2
17
04
0
1
2
4
11
11
8
 
 
I
Giáo viên
19
 
1
14
4
 
 
 
4
12
9
8
 
 
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
14
 
 
14
3
 
 
 
 
 
8
5
 
 
 
Tiếng dân tộc
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ngoại ngữ
2
1
 
1
 
 
 
1
 
 
 
1
 
 
 
Tin học
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Âm nhạc
1
 
 
 
1
 
 
 
1
 
 
1
 
 
 
Mĩ thuật
1
 
 
1
 
 
 
1
 
 
 
1
 
 
 
Thể dục
1
 
 
1
 
 
 
 
1
 
1
 
 
 
II
Cán bộ quản lý
2
 
1
1
 
 
 
 
 
2
2
 
 
 
1
Hiệu trưởng
1
 
1
 
 
 
 
 
 
1
PGD&ĐT đánh giá
 
 
 
2
Phó hiệu trưởng
1
 
 
1
 
 
 
 
 
1
1
 
 
 
III
Nhân viên
03
 
 
2
 
 
 
 
 
1
 
 
 
 
1
Nhân viên văn thư
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2
Nhân viên kế toán
1
 
 
1
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3
Thủ quĩ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4
Nhân viên y tế
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5
Nhân viên thư viện
1
 
 
1
 
 
 
1
 
 
 
 
 
 
6
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7
Nhân viên công nghệ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
8
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
9
Nhân viên bảo vệ
1
 
 
 
 
 
1
 
 
 
 
 
 
 
10
Nhân viên phục vụ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Quảng Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
                    Nguyễn Văn Ninh
 

Quê tôi

 

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
24995